TopViec
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc
TopViec
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc
TopViec
Trang chủ ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc

Chăm sóc tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh

Bởi ATPMedia
25/11/2019
Trong ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc
222 7
0
Chăm sóc tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh
262
Chia Sẻ
3.3k
Lượt Xem
Share on FacebookShare on Twitter

chăm sóc tiếng anh là gì? là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề chăm sóc tiếng anh là gì? Trong bài viết này, topviec.vn sẽ viết bài viết nói về chăm sóc tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh.

Table of Contents

  • Chăm sóc tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh.
    • Chăm sóc ở Tiếng Anh
    • Biên dịch và khái niệm “chăm sóc“, Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển Trực tuyến
      • Chăm sóc
      • Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (8)
      • Gợi ý câu “chăm sóc”, bản dịch bộ nhớ

Chăm sóc tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh.

Chăm sóc ở Tiếng Anh

Biên dịch và khái niệm “chăm sóc“, Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển Trực tuyến

thêm dịch

Chăm sóc

Type: verb, noun;
  • mother

    verb feminine
    to treat as a mother would be expected lớn
    Tôi chăm sóc cho con bé hơn cả một người mẹ như bà đấy.
    I’ve been more of a mother to that girl than you have ever been.
  • attend

    verb
    Anh chỉ vừa mới chăm sóc quý ông cần thiết này.
    I’m just attending to this most significant gentleman.
  • care

    verb
    nền tảng chăm sóc sức khoẻ của Canada được trả bằng nguồn thu từ thuế.
    The Canadian health care system is paid for by tax revenue.
  • keep

    verb
    làm sao để anh có thể chăm sóc Ben tốt như thế chứ?
    How serious are you about keeping Ben in your life?
  • take care of

    verb
    Ta sẽ chăm sóc hắn, và ta sẽ chăm sóc ngươi.
    I will take care of him, and I will take care of you.
  • tend

    verb
    Và những người cần được chăm sóc sẽ được chăm sóc bởi anh ta.
    And those who should be tending my fields are here bewitched by him.
  • attend on
  • attendant

    adjective noun
    Anh chỉ vừa mới chăm sóc quý ông quan trọng này.
    I’m just attending lớn this most significant gentleman.
  • bred

    verb
    Ở đó chúng tôi nuôi thú, chăm sóc chúng vài tháng rồi… Chuyển đến công viên.
    We bred the animals there, nurtured them for a few months then moved them into the park.
  • breed

    verb noun
  • care for

    verb
    Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người cao tuổi.
    The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.
  • kept

    adjective verb
  • mind

    verb
    Để ngươi thấy yên lòng khi thấy gia đình anh ta được chăm sóc
    That you have peace of mind, knowing his family is attended to
  • minister

    verb noun
    Tiểu giáo khu được tổ chức để chăm sóc nhu cầu của những người vừa mới gặp những thử thách khó khăn và đau lòng nhất.
    The ward is organized to minister to the needs of those who face even the most difficult and heartbreaking trials.
  • take care

    verb
    Ta sẽ chăm sóc hắn, và ta sẽ chăm sóc ngươi.
    I will take care of him, and I will take care of you.
  • look after

    verb
    Beth đang chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa.
    Beth looked after our dog while we were away.
  • to look after; lớn take care of
    care

Dịch tự động:

take care of

Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (8)

Chăm sóc trẻ em

child care

Du lịch chăm sóc sức khoẻ

medical tourism

k ai chăm sóc

uncared-for, untended

k chăm sóc

unattended

người chăm sóc

custodian, ministrant

quá chăm sóc

oversolocitous

hơn nữa

Gợi ý câu “chăm sóc”, bản dịch bộ nhớ

add example

như vậy ba cột trụ của sức khỏe một mình này, chăm sóc bất cứ kênh đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc, hiện tại đang diễn ra từng phần, nhưng tầm Nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta k bước lên với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp đóng vai trò mới.

So these three pillars of personal health, care anywhere, care networking, care customization, are happening in pieces now, but this vision will completely thất bại if we don’t step up as caregivers and as patients lớn take on new roles.

hiện tại, điều cuối cùng tôi muốn nói với các bạn đó là tùy biến chăm sóc, bởi vì nếu chúng ta được chăm sóc ở bất cứ nơi đâu và chúng ta có online lưới chăm sóc, những thứ này sẽ đi một chặng đường dài hướng tới việc thay đổi hệ thống chăm sóc thể trạng của chúng ta, không những thế luôn luôn còn có quá nhiều phỏng đoán.

Now, the last thing that I want lớn talk to you about is care customization, because if you’ve got care anywhere and you’ve got care networking, those are going to go a long way towards improving our health care system, but there’s still too much guesswork.

Dữ liệu dùng để nghiên cứu được thu thập từ một cuộc khảo sát qua bưu chính của những bác sĩ ở Anh làm việc trong các chuyên khoa ngành mà những quyết định về quyền được chết có nhiều khả năng xảy ra , chẳng hạn như chăm sóc người cao tuổi , chăm sóc giảm nhẹ , chăm sóc đặc biệt , những chuyên khoa nhất định trong bệnh viện , và chăm sóc y tế nói chung .

Data for the study came from a postal survey of UK doctors working in a range of specialisms where end of life decisions are most likely to occur , such as care of the elderly , palliative care , intensive care , certain hospital specialties , and general practice .

Chúng tôi đang chăm chỉ giúp đỡ xây dựng một trực tuyến lưới xã hội có thể giúp theo dõi và training việc chăm sóc người già chăm sóc cho chính bản thân họ cũng giống như sự chăm sóc tới từ các thành viên trong gia đình họ hoặc những nhân viên tình nguyện về sức khỏe cộng đồng, cũng giống như có một online lưới giao lưu Trực tuyến, kênh, ví dụ, tôi đủ nội lực tặng ba giờ một ngày chăm sóc mẹ bạn, nếu ai khác đủ nội lực giúp tôi về việc đi lại đến các bữa ăn, và chúng tôi bàn luận all online.

We’re trying lớn help build a social network that can help track and train the care of seniors caring for themselves as well as the care provided by their family members or volunteer community health workers, as well as have an exchange network online, where, for example, I can donate three hours of care a day to your mom, if somebody else can help me with transportation lớn meals, and we exchange toàn bộ of that Trực tuyến.

12 Mỗi thiếu nữ đều có phiên được vào diện kiến vua A-suê-ru sau khi hoàn tất chương trình chăm sóc sắc xinh kéo dài 12 tháng được chỉ định cho họ, vì họ phải hoàn tất việc chăm sóc sắc đẹp* theo cách này: sáu tháng dùng dầu một dược+ và sáu tháng dùng dầu nhũ hương+ cùng quá đủ loại dầu để chăm sóc sắc xinh.

12 Each young woman had her turn lớn go in to King A·has·u·eʹrus after completing the 12-month treatment that was prescribed for the women, for this was the way they had to fulfill their beauty treatment*—six months with oil of myrrh+ and six months with balsam oil+ and various ointments for beauty treatment.

cho đến nay ví dụ thứ hai của tùy biến — và nhân tiện, bạn không thể tùy chỉnh chăm sóc nếu bạn không biết mục đích của bạn là gì, nên việc chăm sóc không thể biết được những điều đó cho đến khi bạn biết mục đích chăm sóc thể trạng của bạn là gì.

Now the second example of customization — and by the way, you can’t customize care if you don’t know your own goals, so health care can’t know those until you know your own health care goals.

bây giờ ví dụ thứ hai của tùy biến– và nhân tiện, bạn k thể tùy chỉnh chăm sóc nếu bạn k biết mục đích của bạn là gì, nên việc chăm sóc không thể biết được những điều đó cho đến khi bạn biết mục đích chăm sóc thể trạng của bạn là gì.

Now the second example of customization — and by the way, you can’t customize care if you don’t know your own goals, so health care can’t know those until you know your own health care goals.

71,2% những người thuộc Chương trình chăm sóc sức khoẻ của Chính Phủ , muốn bỏ thuốc , so với 70,4% những người có bảo hiểm cá nhân , 60,7% với Chương trình chăm sóc người già và 55.3% với Chương trình chăm sóc sức khỏe quân sự .

71.2 % of individuals with Medicaid , wanted to stop , compared lớn 70.4 tỷ lệ with private insurance , 60.7 tỷ lệ with Medicare and 55.3 tỷ lệ with a military health kế hoạch

Ý tưởng là, khi bạn vừa mới thiếu chuyên gia chuyên ngành nghề chăm sóc sức khỏe, hãy sử dụng dù là ai có sẵn trong cộng đồng, coaching họ để phân phối một loạt các biện pháp can thiệp chăm sóc sức khỏe, và trong những quyển sách này tôi vừa mới đọc những ví dụ sinh động, ví dụ giống như một người bình thường được đào tạo thế nào để chăm sóc trẻ sơ sinh, chẩn đoán và điều trị viêm phổi sớm, một phương pháp kết quả.

The idea is, when you’re short of specialized health care professionals, use whoever is available in the community, train them lớn provide a range of health care interventions, and in these books I read inspiring examples, for example of how ordinary people had been trained to deliver babies, diagnose and treat early pneumonia, to great effect.

Cùng nhau, toàn bộ chúng ta hôm nay đủ sức đem lại chính sự chăm sóc đặc biệt mà Crystal vừa mới nhận được bằng phương pháp nhận ra rằng chăm sóc tạm thế và an dưỡng cuối đời là một phần cần thiết mà hệ thống chăm sóc thể trạng của chúng ta đang thiếu

Together, all of us today can offer that same specialized care that Crystal received by recognizing that children’s respite and hospice care is a critical component missing from our healthcare landscape.

Các nhân sự chăm sóc y tế , người chăm bệnh , và người thường hay xúc tiếp gần gũi với người có nguy cơ nhiễm bệnh cao ( kể cả người chăm sóc trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi ) cũng nên tiêm ngừa vắc-xin .

Health care workers , caregivers , and close contacts of at-risk persons ( including those who care for infants younger than 6 months ) should also quét the flu vaccine .

tuy nhiên, người chăm sóc chính phải thăng bằng giữa việc chăm lo cho cha mẹ và chăm sóc gia đình riêng.

Yet, primary caregivers ought lớn balance their parents’ needs with the needs of their own families.

thành ra, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.

So by this way, the kid, to take care of himself, is lớn take care of this living object.

Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành sử dụng việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng hướng dẫn tốt nhất giống như thăm hỏi tại nhà, hòa hợp chăm sóc, chăm sóc thể trạng tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.

For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works lớn reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary.

Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân sự chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển nhân viên và huấn luyện những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới

And in order to do this work, we, of course, because of the limitation in health workers, had to recruit refugees lớn be a specialized new category of health worker.

Chúng ta cần nhiều người như thế trong nền tảng y tế nếu ta thật sự sẽ làm nó hiệu quả, trong việc chuyển từ nền móng chăm sóc bệnh sang nền tảng chăm sóc sức khỏe.

We need many more of them in the healthcare system if we’re truly going lớn have it be effective, to move from a sickcare system lớn a healthcare system.

12 Hãy trấn an con cái là với tư cách sử dụng cha mẹ, bạn sẽ chăm sóc cho chúng, chứ không phải chúng chăm sóc cho bạn.

12 Assure your children that you, as the parent, will care for them —not vice versa.

gợi ý, dịch vụ KH 24/ 7, trung tâm chăm sóc khách hàng truyền thống, từng là doanh nghiệp dịch vụ chăm sóc KH

For example, 24/ 7 Customer, traditional call center company, used to be a traditional call center company.

Điều đó dẫn đến quy tắc thứ ba về hành động trong công việc an sinh so với tôi: Hãy để gia đình mình tham gia làm việc với mình để họ có thể học được mẹo chăm sóc cho nhau cũng giống như chăm sóc người khác.

That leads to the third principle of action in welfare work for me: Draw your family into the work with you so that they can learn lớn care for each other as they care for others.

Một người chuẩn bị ở nhà chăm sóc 3 đứa con mình trong khi tôi đi chăm sóc con người xem.

Someone who’s happy to stay at home with our three kids while I take care of other people’s.

Vậy là hơn nửa thế kỷ nay UNICEF đang cung cấp cho trẻ em khắp thế giới lương thực, quần áo và sự chăm sóc y tế và đang chăm chỉ chăm sóc nhu cầu nói chung của trẻ em.

Thus, for over half a century, UNICEF has been providing children throughout the world with food, clothing, and medical care and has been trying lớn look after children’s needs in general.

Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe, chẳng phải tại các trung tâm lớn, mà là gần nhà của người dân, và chúng ta cần phải chăm sóc thể trạng bằng cách sử dụng tất cả những ai đủ nội lực trong cộng đồng địa phương của chúng ta.

We need lớn deliver health care, not in large institutions, but close lớn people’s homes, and we need lớn deliver health care using whoever is available and affordable in our local communities.

  • Trang kế tiếp >>
vừa mới ở trang 1. Tìm thấy 6463 câu thích hợp với cụm từ chăm sóc.Tìm thấy trong 10 ms.Nhớ dịch được xây dựng bởi con người, nhưng phù hợp bằng máy tính, mà đủ sức gây ra những sai lầm. Họ đến từ nhiều nguồn và k được check. Được cảnh báo.
Nguồn: internet
Tags: care là gìchăm sóc người bệnh tiếng anh là gìchăm sóc người già tiếng anhchăm sóc sắc đẹp tiếng anh là gìchăm sóc sức khỏe tiếng anh là gìchăm sóc tiếng anh là gìcon sóc tiếng anh là gìsự chăm sóctake care
Bài Viết Trước

Hướng dẫn các cách định khoản kế toán ngân hàng mới nhất 2020

Bài Viết Tiếp Theo

Tổng hợp 7 câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

Bài Viết Tiếp Theo
Tổng hợp 7 câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

Tổng hợp 7 câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

Bình luận về chủ đề post

Blog Chia Sẻ Kiến Thức Về Tuyển Dụng & Tìm Việc Làm, cung cấp cho các ứng viên kinh nghiệm & thông tin cần thiết để tìm việc hiệu quả. Cung cấp cho các nhà tuyển dụng những kiến thức hữu ích để tìm được ứng viên phù hợp.

Các chuyên mục

  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác

Website thuộc sở hữu & chịu trách nhiệm nội dung bởi Công Ty Cổ Phần Công Nghệ CV.com.vn

Theo dõi TopViec.Vn

Facebook
Youtube
Twitter
Instagram

Các liên kết

  • Học nghề Content
  • Mua bán Bất Động Sản
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc

Blog Chia Sẻ Kiến Thức Về Tuyển Dụng & Tìm Việc Làm, cung cấp cho các ứng viên kinh nghiệm & thông tin cần thiết để tìm việc hiệu quả. Cung cấp cho các nhà tuyển dụng những kiến thức hữu ích để tìm được ứng viên phù hợp.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In