tiếng anh trong kinh doanh là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề tiếng anh trong kinh doanh. Trong bài viết này, topviec.vn sẽ viết bài viết Hướng dẫn tiếng anh trong kinh doanh mới nhất 2020.
Hướng dẫn tiếng anh trong kinh doanh mới nhất 2020.
ể học tốt tiếng Anh thương mại (Business English), ngoài việc liên tục thực hành, người khác cũng cần trao dồi, tích lũy vốn từ vựng càng nhiều càng tốt. Một số từ vựng tiếng Anh thương mại phổ biến thường dùng có thể kể đến như:
Từ vựng tiếng Anh thương mại về các loại hình công ty đa dạng
Nếu bạn chuẩn bị ứng tuyển vào một doanh nghiệp, bạn cần biết rõ doanh nghiệp đó thuộc loại hình nào để thể hiện đúng trong CV và khi phỏng vấn. vì vậy, cần biết một số từ vựng tiếng Anh nói về các loại ảnh công ty đa dạng bây giờ.
– Company: doanh nghiệp
– Enterprise: tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
– Corporation: tập đoàn
– Holding company: doanh nghiệp mẹ
– Subsidiary: công ty con
– Affiliate: doanh nghiệp link
– State-owned enterprise: công ty nhà nước
– Private company: doanh nghiệp tư nhân
– Partnership: công ty hợp doanh
– Joint venture company: công ty liên doanh
– Limited liability company (Ltd): công ty trách nhiệm hữu hạn
– Joint stock company (JSC): doanh nghiệp cổ phần
Từ vựng business English về các phòng ban trong doanh nghiệp
sử dụng việc trong nơi nước ngoài, các bạn cần nắm được hết tên tiếng Anh của các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp để không khó khăn phân biệt, liên hệ khi cần thiết.
– Department: phòng, ban
– Headquarters: trụ sở chính
– Representative office: văn phòng đại diện
– Administration department: phòng hành chính
– Accounting department: phòng kế toán
– Financial department: phòng tài chính
– Sales department: phòng mua bán
– marketing department: phòng mkt
– Customer service department: phòng cskh
– coaching department: phòng huấn luyện
– Human resources department (HR): phòng nhân sự
– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
– Shipping department: phòng vận chuyển
Từ vựng tiếng Anh về các chức phận trong công ty
Bộ từ vựng tiếng Anh thương mại (Business English) còn nêu rõ tên chức phận, chức danh trong doanh nghiệp. Các từ này không chỉ thông dụng cho dân văn phòng mà còn xuất hiện nhiều trên giấy tờ, chứng từ,… vì thế, nếu bạn k nắm được các từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng sẽ dễ hiểu sai, gây ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
– General director: tổng giám đốc
– Director: giám đốc
– Deputy/Vice director: phó giám đốc
– Chief Executive Officer (CEO): CEO
– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin
– Manager: thống trị
– The board of directors: Hội đồng quản trị
– Founder: founder
– Shareholder: cổ đông
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– Supervisor: người giám sát
– đội nhóm Leader: trưởng nhóm
– Clerk/ secretary: thư ký
– Associate: đồng nghiệp
– Representative: người đại diện
– Treasurer: thủ quỹ
– Receptionist: nhân sự lễ tân
– Trainee: người được huấn luyện
– Trainer: người training
– Agent: cửa hàng, đại diện
– Employee: nhân viên/người lao động
– Employer: người sử dụng lao động
– Collaborator: ctv
Các từ vựng tiếng Anh thường sử dụng trong doanh nghiệp, đàm phán, giao dịch
Để trở thành một nhân sự ưu tú trong công ty, ngoài cấp độ tư duy, sử dụng việc group, năng nổ thì thành phần quan trọng là mức độ giao tiếp tiếng Anh. vì vậy, nắm rõ những từ vựng chuyên lĩnh vực công ty English bạn sẽ không khó khăn share thông điệp, nội dung chính trong giao tiếp, đàm phán với đối tác.
– Brand: thương hiệu/nhãn hàng
– Launch: Tung/ đưa ra hàng hóa
– Transaction: giao dịch
– Economic cooperation: cộng tác kinh doanh
– Conflict resolution: đàm phán
– Interest rate: lãi suất
– Bargain: mặc cả
– Compensate: đền bù, bồi thường
– Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
– Concession: nhượng bộ
– Cooperation: hợp tác
– Conspiracy: âm mưu
– Counter proposal: lời để nghị
– Indecisive: lưỡng lự
– Proposal: đề nghị
– Settle: thanh toán
– Withdraw: rút tiền
– Transfer: chuyển khoản
– Conversion: chuyển biến tiền/chứng khoán
– Charge card: thẻ thanh toán
– account holder: chủ tài khoản
– Turnover: lợi nhuận, doanh thu
– Tax: thuế
– Stock: vốn
– Earnest money: tiền đặt cọc
– Deposit: nộp tiền
– Statement: sao kê account
– Foreign currency: ngoại tệ
– Establish: thành lập
– Bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản
– Merge: sát nhập
– Commission: tiền hoa hồng
– Subsidise: phụ cấp
– Fund: quỹ
– Debt: khoản nợ
Trên đây chỉ là một phần trong bộ từ vựng tiếng Anh thương mại (Business English) phổ biến. vì thế, các bạn nên chịu khó kiếm tìm, trao dồi thêm nhiều từ mới chuyên ngành để hỗ trợ tốt cho công việc của mình.
Mỗi ngày bạn chỉ cần học 5 – 10 từ vựng tiếng Anh, nhớ là học cả nghĩa, mẹo phát âm, hướng dẫn sử dụng và kết hợp thực hành tiếp tục. như thế sẽ khiến bạn gia tăng cường vốn từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp..
Nguồn: interneta
Bình luận về chủ đề post