Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/topviec/domains/topviec.vn/public_html/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 45
Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/topviec/domains/topviec.vn/public_html/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25
Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/topviec/domains/topviec.vn/public_html/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 45
Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/topviec/domains/topviec.vn/public_html/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25
Hai khái niệm này có vẻ giống nhau nhưng thực chất giữa chúng có những sự khác biệt nhất định. Văn phòng phẩm được hiểu đơn giản là những dụng cụ văn phòng cơ bản như giấy, bút, thước, sổ, file hồ sơ…không gồm các loại máy như máy in, máy fax, máy đếm tiền…Còn thiết bị văn phòng bao gồm cả các loại máy và kệ, tủ đựng tài liệu. Như vậy có thể hiểu rằng thiết bị văn phòng là một khái niệm rộng hơn. Bạn nên phân biệt hai khái niệm này để tránh nhầm lẫn. Cùng tìm hiểu về khái niệm văn phòng phẩm qua bài viết dưới đây nhé.
Table of Contents
Khái niệm văn phòng phẩm là gì?

Khái niệm văn phòng phẩm điều bạn cần biết
Khái niệm văn phòng phẩm là những vật phẩm đơn giản phục vụ cho các hoạt động văn phòng như: giấy in, sổ, giấy viết, bút (chì, bi), ghim, kẹp, giấy bóng kính, túi nhựa, cặp nhựa, băng dính, hồ dán, phong bì, túi bìa cứng, sổ cặp tài liệu,…
Trên thị trường văn phòng phẩm hiện nay
Và để nắm rõ sâu hơn nữa về văn phòng phẩm, Vinacom.org sẽ dẫn chứng một vài hình ảnh cụ thể liên quan đến vấn đề câu hỏi ” văn phòng phẩm là gì? ”
Văn phòng phẩm gồm những gì?
- Giấy văn phòng: Giấy in – photocopy, giấy note, giấy phân trang, giấy bìa màu, giấy in nhiệt, giấy in hóa đơn, giấy niêm phong…
- Bìa hồ sơ: Bìa còng, bìa lỗ, bìa lá, bìa trình ký, bìa nút, bìa accord, bìa cây, bìa 3 dây….
- Dụng cụ văn phòng:bút viết các loại, kẹp giấy, bấm kim, bấm lỗ giấy, hộp cắm bút, kệ đựng hồ sơ, hộp đựng name card, kéo văn phòng, thước kẻ….
- Nhu yếu phẩm: Xà bông, nước rửa tay, đường cát, cà phê, trà, nước suối….
- Vệ sinh văn phòng: chất tẩy rửa toilet, nước rửa kính, nước lau sàn nhà, vim tẩy bồn cầu….
Văn phòng phẩm tiếng anh là gì?

Một số câu hỏi thường gặp:
- tên tiếng anh của đồ dùng văn phòng
- cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì
- bìa lá tiếng anh là gì
- từ vựng văn phòng phẩm tiếng trung
- bút mực nước tiếng anh là gì
- vpp là gì trong tiếng anh
- bảng báo giá tiếng anh là gì
- ghế văn phòng tiếng anh là gì
Trong công việc hàng ngày của bạn và trong văn phòng có vô số những vật dụng mà bạn thường xuyên sử dụng mỗi ngày nhưng đôi khi bạn lại chẳng thể nhớ được tên gọi của chúng. Vậy bạn phải làm thế nào để có thể nắm rõ hết những từ vựng tiếng Anh thường dùng ấy?
Đừng lo lắng, bởi đây chính là bài viết VINACOM sẽ bổ sung vốn từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm dành cho bạn.
>>>Xem thêm: Những tiêu chí đánh giá nhân viên hiệu quả nhất
Đồ dùng văn phòng:

- + Office supplies: đồ dùng văn phòng phẩm (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó)
- + Envelope bao thư
- + Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ
- + Notebooks: sổ note book
- + Note pad: sổ ghi chép
- + Wirebound notebook: sổ lò xo
- + Writing pads: tập giấy ghi chép
- + Tape measures: dây đo
- + Magnet: nam châm dính bảng
- + Push pins: ghim giấy
- + Glue stick: thỏi keo khô
- + Glue: hồ dán
- + Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
- + Double-sided tape: băng keo 2 mặt
- + Duct tape: băng keo vải
- + Carbon paper: giấy than
- + File cabinet: tủ đựng hồ sơ
Các loại Bút:
- + Writing instruments: Dụng cụ viết
- + Ballpoint pen: bút bi
- + Fountain pen: bút máy/ bút mực
- + Pencil: bút chì
- + Mechanical pencil: bút chì bấm
- + Porous point pen,: bút nhũ
- + Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
- + Gel pen: bút gel
Bài viết trên đã cho các bạn biết về Khái niệm văn phòng phẩm. Cảm ơn các bạn đã xem qua bài viết của mình nhé.
>>Xem thêm: Top 8 doanh nghiệp agency tốt nhất
Lộc Đạt-tổng hợp
Tham khảo ( sites.google, vanphongphamhtp, … )