TopViec
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc
TopViec
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc
TopViec
Trang chủ ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc

tích lũy tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh

Bởi ATPMedia
25/11/2019
Trong ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc
188 5
0
tích lũy tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh
221
Chia Sẻ
2.8k
Lượt Xem
Share on FacebookShare on Twitter

tích lũy tiếng anh là gì? là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề tích lũy tiếng anh là gì? Trong bài viết này, topviec.vn sẽ viết bài viết nói về tích lũy tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh.

Table of Contents

  • Tích lũy tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh.
    • Tích lũy ở Tiếng Anh
    • Biên dịch và khái niệm “tích lũy“, Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển online
    • tích lũy
    • Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (12)
    • gợi ý câu “tích lũy”, bản dịch bộ nhớ

Tích lũy tiếng anh là gì? tìm hiểu thêm về tiếng anh.

Tích lũy ở Tiếng Anh

Biên dịch và khái niệm “tích lũy“, Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển online

thêm dịch

tích lũy

  • accumulate

    verb
    tại sao lại có nhu cầu tích lũy tiền, sau đó lại đi sử dụng từ thiện?
    Why the need for accumulating money, then doing philanthropy?
  • cumulative

    adjective
    Chúng sẽ tích tụ và hiệu ứng nhà kính sẽ tích lũy lại.
    It will accumulate, and greenhouse gases tend lớn be cumulative.
  • accumulation

    noun
    tại sao lại có nhu cầu tích lũy tiền, sau đó lại đi làm từ thiện?
    Why the need for accumulating money, then doing philanthropy?
  • cumulation

    noun
    Chúng sẽ tích tụ và hiệu ứng nhà kính sẽ tích lũy lại.
    It will accumulate, and greenhouse gases tend lớn be cumulative.
  • amass

    verb
    Ngài còn khá trẻ để tích lũy được cả một đế chế như thế này.
    You are very young to have amassed such an empire.
  • lay up

    verb
    Và dân chúng tích lũy vàng bạc đầy kho và giao dịch buôn bán mọi thứ sản phẩm.
    And gold and silver did they lay up in store in abundance, and did btraffic in tất cả manner of lượt truy cập.
  • put by

    verb
  • store up

    verb
    Vậy, ai sẽ hưởng những gì ngươi tích lũy?’.
    Who, then, is lớn have the things you stored up?’

Dịch tự động:

accumulation

Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (12)

bộ tích lũy

accumulator

dữ kiện tích lũy

cumulative data

điện cực tích lũy

accumulation electrode

Hàm phân phối tích lũy

cumulative distribution function

lớp lũy tích

accumulation layer

lũy tích

cumulatively

hơn nữa

gợi ý câu “tích lũy”, bản dịch bộ nhớ

add example

giống như những hạt phấn vàng nhỏ li ti, nếu luôn luôn được tích lũy sẽ thành một kho báu to, những hành động nhân từ và giúp cho nhỏ nhặt, tầm thường của chúng ta sẽ tích lũy thành một cuộc sống tràn ngập tình yêu mến Cha Thiên Thượng, lòng tận tụy đối với công việc của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng một cảm giác bình an và vui sướng mỗi lần chúng ta tìm đến hướng dẫn một người khác.

like the small flecks of gold that accumulate over time into a large treasure, our small and simple acts of kindness and service will accumulate into a life filled with love for Heavenly Father, devotion lớn the work of the Lord Jesus Christ, and a sense of peace and joy each time we reach out lớn one another.

Cùng với cuộc chiến tranh chiến này là các tích lũy năng lực quân sự giữa các cường quốc tham chiến, mà cùng với các tích lũy sự giàu tài nguyên sẽ được đúc kết từ nước ngoài thuộc địa improvisers, xây dựng một sự phối hợp gây chết người.

Along with this internecine war was the accumulation of military capacity between belligerent powers that coupled with the accumulation of wealth that would be drawn from the colonial improvisers abroad, created a lethal combination.

Một là với tổng lượng tài sản chúng ta tích lũy, và chắc chắn chính mình nó k có gì là xấu, trong việc tích lũy nhiều tài sản, và đặc biệt là nếu nó cung cấp rộng hơn và ít tập trung hơn.

One has lớn do with the total quantity of wealth that we accumulate, and there is nothing bad per se, of course, in accumulating a lot of wealth, and in particular if it is more diffuse and less concentrated.

ngoài ra, có nhiều ích lợi nếu để cho các anh thường xuyên giữ một Nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều trải nghiệm và thành thục hơn.

However, there is great advantage in having brothers handle the same assignments for some time in order for them to gain experience and proficiency.

Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: Chúng tích lũy lên tới đỉnh cao nhất

And that’s exactly what happens with PDBs in this food pyramid: They accumulate into the top of it.

so với nhiều nhà comment cho đến nay, sự thích ứng kiến thức có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ thế giới, đang hoàn thành.

Now lớn many commentators, cumulative cultural adaptation, or mạng xã hội learning, is job done, end of story.

Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng đủ nội lực quy tụ lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt xinh hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.

Because primarily of the power of the Internet, people of modest means can band together and amass vast sums of money that can change the world for some public good if they toàn bộ agree.

Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó.

First: accrue wealth, power and prestige, then lose it.

Những hạt phấn vàng nào của phúc âm mà chúng ta kiên trì tích lũy trong suốt cuộc sống của mình sẽ tưởng thưởng cho chúng ta với của cải tột bậc—là ân tứ quý báu về cuộc sống vĩnh cửu?

What are the flecks of gospel gold whose patient accumulation over the course of our lifetime will reward us with the ultimate treasure—the precious gift of eternal life?

Nhưng sẽ rất khó để lý giải tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch doanh thu chỉ với mô ảnh vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người xem còn chú ý đến tích lũy tài sản vì những lý do khác.

But it will be very difficult lớn explain why you have so much more wealth inequality than income inequality with a pure life cycle model, so you need a story where people also care about wealth accumulation for other reasons.

Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn đưa theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.

The chairs you’re sitting in, the lights in this auditorium, my microphone, the iPads and iPods that you carry around with you — toàn bộ are a result of cumulative cultural adaptation.

DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc

DNA accumulates information through random errors, some of which just happen lớn work.

Thí dụ, trong trường hợp các tế bào bộ não, thần linh k thể nào giữ lại các dữ kiện đang được tích lũy ở đó và liên tục tiến trình tư tưởng ngoài phạm vi các tế bào này được.

For example, in the case of brain cells, the spirit does not retain the information stored there and continue thought processes apart from these cells.

Hoa Kỳ, Nhật Bản và châu Âu hiện nay, nhưng không phải ở Trung Quốc, tính từ lúc tiến bộ công nghệ, chẳng phải từ sự tích lũy vốn.

United States and Japan and Europe now, but not in China, occurs from technological advances, not from buildup of capital.

Em k tích lũy quá đủ điểm tín chỉ.

I don’t have enough credits.

Nê Phi nói rằng toàn bộ chúng ta sẽ chẳng phải là một số lượng đông nhưng tác động tích cực đầy tích lũy đó thì đầy ấn tượng:

Nephi said that our total numbers would not be great but that the cumulative light would be a sight lớn see:

Chủ nghĩa tư bản k chỉ là tích lũy.

Capitalism is not just about accumulation.

Một chị phụ nữ hiền lành đã nói giống như sau: “Sau khi nước rút đi và đến lúc bắt đầu dọn dẹp, tôi Nhìn chung quanh nhà mình và nghĩ: ‘Ôi chao, mình đang tích lũy rất nhiều rác trong nhiều năm qua.’”

One good sister put it this way: “After the water receded and it was time to begin cleaning up, I looked around my home and thought, ‘Wow, I have accumulated a lot of garbage these many years.’”

Nhờ có một đơn vị hợp nhất và những trải nghiệm được tích lũy khi sử dụng việc chung với nhau, chúng tôi ứng phó nhanh chóng và hữu hiệu trong lúc cần.

The unity that we enjoy as an organization and the experience we have gained in working together enable us to mobilize quickly in times of need.

Các cậu sẽ được nhấn thời gian và điểm tích lũy cho tốc độ hoàn thiện.

You will be timed and accrue points for a speedy completion.

Họ tập trung vào việc tích lũy của cải hoặc giữ những gì mình có.

They are focused on accumulating wealth or on holding on lớn what they have.

Theo bộ chỉ số về giới, vốn nhân lực ở cả nam và nữ đều có khoảng cách khá xa so với tiềm năng đủ sức tích lũy.

For this subset of countries, both boys’ and girls’ human capital is still far from the frontier of potential human capital accumulation.

Họ biết rằng các anh chị em đủ nội lực chồng chất tiền bạc tích lũy của cả thế gian, nhưng số vốn đó cũng k thể mua nổi một ổ bánh mì trong nền kinh tế thiên thượng.

They know you could pile up the accumulated currency of the entire world and it could not buy a loaf of bread in the economy of heaven.

Người có cơn giận tích lũy nhiều năm.

SOMEONE WHOSE RAGE HAS BEEN BUILDING FOR YEARS.

  • Trang tiếp theo >>
vừa mới ở trang 1. Tìm thấy 329 câu thích hợp với cụm từ tích lũy.Tìm thấy trong 4 ms.Nhớ dịch được xây dựng bởi con người, nhưng thêm vào bằng máy tính, mà có thể gây ra những sai lầm. Họ đến từ nhiều nguồn và k được rà soát. Được cảnh báo.
Nguồn: internet
Tags: accumulateaccumulate experienceaccumulation là gìđiểm thưởng tiếng anh là gìglosbe dịch sang tiếng việtglosbe nghĩa là gìngoài việc tiếng anh là gìtích lũy thêm kinh nghiệm tiếng anh là gìtích lũy tiếng anh là gì
Bài Viết Trước

Hướng dẫn bữa ăn nào quan trọng nhất trong ngày mới nhất 2020

Bài Viết Tiếp Theo

Hướng dẫn các cách mở đèn pin samsung mới nhất 2020

Bài Viết Tiếp Theo
Hướng dẫn các cách mở đèn pin samsung mới nhất 2020

Hướng dẫn các cách mở đèn pin samsung mới nhất 2020

Bình luận về chủ đề post

Blog Chia Sẻ Kiến Thức Về Tuyển Dụng & Tìm Việc Làm, cung cấp cho các ứng viên kinh nghiệm & thông tin cần thiết để tìm việc hiệu quả. Cung cấp cho các nhà tuyển dụng những kiến thức hữu ích để tìm được ứng viên phù hợp.

Các chuyên mục

  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác

Website thuộc sở hữu & chịu trách nhiệm nội dung bởi Công Ty Cổ Phần Công Nghệ CV.com.vn

Theo dõi TopViec.Vn

Facebook
Youtube
Twitter
Instagram

Các liên kết

  • Học nghề Content
  • Mua bán Bất Động Sản
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc

Blog Chia Sẻ Kiến Thức Về Tuyển Dụng & Tìm Việc Làm, cung cấp cho các ứng viên kinh nghiệm & thông tin cần thiết để tìm việc hiệu quả. Cung cấp cho các nhà tuyển dụng những kiến thức hữu ích để tìm được ứng viên phù hợp.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In