Email bằng tiếng anh là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google và được các bạn quan tâm rất nhiều về chủ đề email bằng tiếng anh. Trong bài viết này, topviec.vn sẽ chia sẻ các mẫu câu thường dùng khi viết email bằng tiếng anh mới nhất 2020
Table of Contents
Tổng hợp các mẫu câu thường dùng khi viết email bằng tiếng anh mới nhất 2020
Khi viết văn thư giao dịch bằng tiếng Anh: thư tín thương mại (business letter): thư xin việc (application letter), thư mời (inviting letter), đơn hàng (Purchase Order), thư khiếu nại (letter of complaint), thư trả lời khiếu nại (letter of answer)…ta cần quan tâm và tuân thủ một số quy tắc sau:
Việc giao tiếp với các partner, đồng nghiệp người nước ngoài bằng e-mail ngày nay trở nên vô cùng thông dụng. Văn phong khi viết email tiếng anh thương mại có những không giống biệt đối với khi viết e-mail cho bạn bè, người quen. Các bạn cùng tham khảo các cấu trúc thường sử dụng khi viết một bức thư thương mại nhé.
Xem thêm:
Tổng hợp 5 câu hỏi phỏng vấn kinh điển của nhà tuyển dụng
Hướng dẫn cách viết ưu điểm và nhược điểm của bản thân trong CV hiệu quả nhất
Tổng hợp các mẫu cv xin việc chuẩn và đẹp gây ấn tượng với nhà tuyển dụng
Salutation – Chào hỏi
- Dear Mr. …./ Ms… (Nếu bạn biết tên người nhận)
- Dear Sir or Madam (Nếu bạn không biết tên người nhận)
Hoặc bạn cũng có thể tiếp cận 1 hướng dẫn chi tiết hơn thông qua việc dùng các cấu trúc câu tiếng anh dưới đây:
- I hope you are enjoying a fine summer. (Tôi hi vọng ngài đã có một mùa hè thú vị)
- Thank you for your kind letter of January 5th. (Cảm ơn ngài vì bức thư ngày 5/1).
- I came across an ad for your company in The Star today. (Tôi vô tình nhìn thấy quảng cáo của công ty anh trên tờ The Star ngày hôm nay).
- It was a pleasure meeting you at the conference this month. (Rất hân hạnh vì đang được gặp ngài tại buổi hội thảo vừa qua)
- I appreciate your patience in waiting for a response. (Tôi phân tích cao sự kiên nhẫn mong muốn hồi âm của ngài).
Starting – mở đầu
- I am writing – Tôi viết e-mail nhằm…
- lớn inform you that … – thông báo với bạn rằng…
- lớn confirm … – xác nhận…
- lớn request/ enquire about … – yêu cầu
- I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…
- I recently read/heard about ….. And would like to know …. – Tôi được biết rằng…. Và tôi mong muốn biết…
Hoặc bạn cũng có thể mở đầu bằng mẹo nêu rõ mục đích của email này thông qua các mẫu câu tiếng anh phổ biến như:
- I am writing – Tôi vạch e-mail nhằm… lớn inform you that … – thông báo với bạn rằng…
- I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…
- I recently read/heard about ….. And would thích lớn know …. – Tôi được biết rằng…. Và tôi mong muốn biết…
- Referring to previous contact – Khi muốn nhắc tới việc liên lạc trước đây
- Thank you for your e-mail – cám ơn bạn vừa mới gửi email luyện giao tiếp tiếng anh
- Thank you for contacting us. – cám ơn đã liên hệ với chúng tôi.
- In reply lớn your request, … – Tôi xin trả lời về yêu cầu của bạn…
- Thank you for your e-mail regarding … – cám ơn e-mail của bạn về việc…
- With reference lớn our telephone conversation yesterday… – giống như chúng ta đang đàm đạo qua cuộc ĐT ngày hôm qua,…
- Further to our meeting last week … – như cuộc họp của chúng ta vào tuần trước,…
- It was a pleasure meeting you in London last month. – Tôi rất vui vì có cuộc gặp gỡ với bạn ở London vào tháng trước…
- I would just like lớn confirm the main points we discussed on Tuesday. – Tôi mong muốn công nhận về các content chúng ta vừa mới đàm đạo vào thứ 3.
Referring lớn previous contact – Khi mong muốn nhắc tới việc liên lạc trước đây
- Thank you for your e-mail of March 15. – cám ơn e-mail bạn gửi ngày 15 tháng 3.
- Thank you for contacting us. – cảm ơn vừa mới liên hệ với chúng tôi.
- In reply lớn your request, … – Tôi xin trả lời về yêu cầu của bạn…
- Thank you for your e-mail regarding … – cám ơn e-mail của bạn về việc…
- With reference lớn our telephone conversation yesterday… – như chúng ta đang trao đổi qua cuộc ĐT ngày hôm qua,…
- Further lớn our meeting last week … – như cuộc họp của chúng ta vào tuần trước,…
- It was a pleasure meeting you in London last month. – Tôi rất vui vì có cuộc gặp gỡ với bạn ở London vào tháng trước…
- I would just thích to confirm the main points we discussed on Tuesday. – Tôi muốn công nhận về các nội dung chúng ta đã đàm luận vào thứ 3.
Making a request – mang ra lời yêu cầu bằng tiếng anh
- We would appreciate it if you would … – Chúng tôi đánh giá cao nếu bạn có thể…
- I would be grateful if you could … – Tôi rất cảm kích nếu bạn có thể…
- Could you please send me … – Bạn đủ nội lực gửi cho tôi…
- Could you possibly tell us / let us have … – Bạn có thể cho chúng tôi biết…
- In addition, I would thích to receive … – tuy nhiên, tôi mong muốn nhận được….
- It would be helpful if you could gửi us … – Nếu bạn đủ sức send cho chúng tôi…thì thật tốt quá
- Please let me know what action you propose to take. – Xin cho tôi biết phương hướng giải quyết của bạn
Offering help – mang ra lời giúp đỡ
- Would you thích us lớn …? – Bạn có mong muốn chúng tôi…?
- We would be happy lớn … – Chúng tôi sẽ rất hân hạnh được…
- We are quite willing lớn … – Chúng tôi rất sẵn sàng…
- Our company would be pleased lớn … – doanh nghiệp chúng tôi rất sẵn lòng…
Giving good news – Thông báo tin tốt bằng tiếng anh
- We are pleased lớn announce that … – Chúng tôi rất vui được thông báo rằng…
- I am delighted to inform you that .. – Tôi rất vui được thông báo với bạn rằng…
- You will be pleased lớn learn that … – Bạn sẽ rất vui khi biết rằng…
Giving bad news – Thông báo tin xấu
- We regret lớn inform you that … – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng…
- I’m afraid it would not be possible lớn … – Tôi e là không thể….
- Unfortunately we cannot / we are unable to … – Rất tiếc chúng tôi k thể…
- After careful consideration we have decided (not) to … – Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đang quyết định sẽ không…
Complaining – Mẫu câu thể hiện sự phàn nàn:
- I am writing to express my dissatisfaction with … – Tôi viết nhằm bày tỏ sự không ưng ý với…
- I am writing lớn complain about … – Tôi viết nhằm than phiền/ khiếu nại về….
- Please lưu ý that the goods we ordered on (date) have not yet arrived. – Xin lưu ý rằng hàng chúng tôi đã đặt ngày ….vẫn chưa đến.
- We regret to inform you that our order number …. Is now considerably overdue. – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn hàng số…. Của chúng tôi đang bị quá hạn khá lâu.
Các mẫu câu tiếng anh thường sử dụng để kết thúc email:
- I would be grateful if you could attend lớn this matter as soon as possible. (Tôi sẽ rất cám ơn nếu ông/bà đủ sức khắc phục vấn đề này càng sớm càng tốt.)
- If you would thích any further information, please don’t hesitate lớn contact me. (Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin cứ liên hệ với tôi.)
- I look forward to… (Tôi rất trông đợi…)
- Please respond at your earliest convenience. (Xin hãy hồi âm ngay khi các ngài có thể).
- Nếu bạn khởi đầu bằng Dear Mr, Dear Mrs, Dear Miss, hay Dear Ms, bạn nên kết thúc thư bằng cụm sau: Yours sincerely, (kính thư).
- tuy nhiên, nếu bạn bắt đầu lá thứ bằng Dear Sir, Dear Madam, hay Dear Sir or Madam, hãy sử dụng câu sau: Yours faithfully, (kính thư)
Phần 2: Các mẫu câu tiếng anh thương mại thường dùng khi vạch email:
1. Các mẫu câu tiếng anh thư tín thương mại khi mong muốn viết thư đặt mua
- Thank you for tất cả your quotation of …
- We’d thích lớn cancel our order n° …..
- We’re pleased lớn place an order with your own company for..
- We could guarantee you delivery before …(date)
- Please confirm receipt of my order.
- I’m pleased lớn acknowledge receipt of your own order n° …..
- It’ll take about (two/three) weeks lớn process your own order.
- Your order is going be processed as quickly as possible.
- Unfortunately these articles are out of stock/ are no longer available.
2. Các mẫu câu tiếng anh thư tín thương mại khi muốn vạch thư xin lỗi
- Once again, please accept our apologies for …
- I regret tất cả inconvenience caused (by) …
- I’d like lớn apologise for the (delay, inconvenience)…
- We’re sorry for the delay in replying lớn …
3. Các mẫu câu tiếng anh thư tín thương mại khi muốn viết thư đề cập đến thanh toán
- payment of …
- My records show that we haven’t yet received
- Please send payment as soon as possible.
- According to my records …
- You’ll receive a credit note for the sum of …
- My terms of payment are as follows …
4. Các mẫu câu tiếng anh thư tín thương mại khi mong muốn vạch hỏi giá
- I have pleasure in enclosing a detailed quotation.
- Please send me the price danh sách.
- Please lưu ý that my prices are subject to change without notice.
- You’ll find enclosed my price danh sách and most recent catalogue.
- I could make you some firm offer of …
5. Các mẫu câu tiếng anh thư tín thương mại khi mong muốn kết nối liên lạc cho những lần giao dịch trong tương lai
- I look forward to a really successful relationship in our future.
- I’d be glad to do cty with your own company.
- we’d be happy lớn have a great opportunity lớn work with your own firm.
6. Các mẫu câu tiếng anh thư tín thương mại khi mong muốn
- If I can be of any further assistance, let me know please.
- I hope you could settle this matter to my satisfaction.
- If we can hỗ trợ in any way, please don’t hesitate lớn contact me.
- For further details …
- I hope you are pleased with this arrangement.
- Thank you for taking this into consideration.
- If you require more information …
- Thank you for your hỗ trợ.
Trong tiếng anh giao tiếp hằng ngày thì việc viết email bằng tiếng anh cũng là một trong những kĩ thuật cần thiết cần thiết đối với người đi sử dụng. ngoài ra vạch mail sao cho hay cho đúng luôn là một câu hỏi lớn của nhiều bạn, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh đa dạng sử dụng trong vạch mail mà bạn đủ sức tìm thấy trong đó sự có ích cho mình! Chúc bạn sẽ sự phát triển với các mẫu câu tiếng anh thương mại thường dùng khi viết mail vừa mới được gonhub.com share trên đây!
Nguồn: gonhub
Discussion about this post