TopViec
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc
TopViec
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc
TopViec
Trang chủ ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc

Tưới cây tiếng anh là gì? vai trò của tiếng anh trong công việc

Bởi ATPMedia
26/11/2019
Trong ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc
427 22
0
Tưới cây tiếng anh là gì? vai trò của tiếng anh trong công việc
513
Chia Sẻ
6.4k
Lượt Xem
Share on FacebookShare on Twitter

Tưới cây tiếng anh là gì? là một câu hỏi được nhiều người tìm kiếm để tìm hiểu. Việc hiểu được tưới cây trong tiếng anh là gì giúp bạn sử dụng tiếng anh một cách đúng đắn và gia tăng vốn từ vựng của mình. Trong bài viết này, Topviec.vn sẽ viết bài về chủ đề tưới cây trong tiếng anh là gì và vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.

Học tiếng anh chủ đề làm vườn - Lớp Học Tiếng Anh trực tuyến
Tưới cây trong tiếng anh (Nguồn: Internet)

Table of Contents

  • Tưới cây tiếng anh là gì? vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.
    • Tưới cây trong Tiếng Anh
      • Biên dịch và khái niệm
      • Cụm từ tương tự trong từ điển Anh – Việt. 
      • Gợi ý các câu “tưới nước” trong tiếng anh
        • Sentence 1:
        • Dịch:
        • Sentence 2:
        • Dịch:
        • Sentence 3:
        • Dịch:
        • Sentence 4:
        • Dịch:
        • Sentence 5:
        • Dịch:
        • Sentence 6:
        • Dịch:
        • Sentence 7:
        • Dịch:
        • Sentence 8:
        • Dịch:
        • Sentence 9:
        • Dịch:
        • Sentence 10:
        • Dịch:
        • Sentence 11:
        • Dịch:
        • Sentence 12:
        • Dịch:
        • Sentence 13:
        • Dịch:
        • Sentence 14:
        • Dịch:
        • Sentence 15:
        • Dịch:
        • Sentence 16:
        • Dịch:
        • Sentence 16:
        • Dịch:
        • Sentence 17:
        • Dịch:
        • Sentence 18:
        • Dịch:
        • Sentence 18:
        • Dịch:
        • Sentence 19:
        • Dịch:
        • Sentence 20:
        • Dịch:
        • Sentence 21:
        • Dịch:
        • Sentence 22:
        • Dịch:
        • Sentence 23:
        • Dịch:
  • Vai trò của tiếng anh trong công việc
    • Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất:
    • Tiếng Anh mở ra nhiều cơ hội:
    • Tiếng Anh giúp bạn hấp dẫn hơn trong mắt nhà tuyển dụng:
    • Nhờ tiếng Anh, bạn có thể tiếp cận các trường đại học hàng đầu:
    • Tiếng Anh giúp bạn tiếp cận những tác phẩm vĩ đại của thế giới:
    • Tiếng Anh có bộ chữ cái đơn giản và thịnh hành nhất:
    • Tiếng Anh cho bạn kiến thức phong phú:

Tưới cây tiếng anh là gì? vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.

Tưới cây trong Tiếng Anh

Biên dịch và khái niệm

water (verb): Tưới nước

Tom is watering the garden.(Tom đã tưới nước cho khu vườn.)

Cụm từ tương tự trong từ điển Anh – Việt. 

bình tưới nước: sprinkler

người tưới nước: waterer

sự tưới nước: watering

tưới nước bằng vòi: hose

Gợi ý các câu “tưới nước” trong tiếng anh

Sentence 1:
Supply the Water They Need big Grow: Just as saplings need a constant supply of water to grow into stately trees, children of full ages need to be saturated with the water of Bible truth big grow into mature servants of God.
Dịch:
Tưới nước mà chúng cần để lớn: như cây non cần được tưới nước liên tục để lớn lên thành cây cao to, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh để lớn lên thành các tôi tớ thành thực của Đức Chúa Trời.
Sentence 2:
“The land you are going to take possession of is not like the land of Egypt, out of which you came, where you used big sow your seed and irrigate it with your foot,* like a garden of vegetables.
Dịch:
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em vừa mới ra khỏi, ngành anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.
Sentence 3:
There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely.
Dịch:
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Sentence 4:

Give them water, and they will resurrect, green up, start growing, in 12 lớn 48 hours.

Dịch:

Tưới nước cho chúng, chúng sẽ hồi sinh, xanh tươi trở lại, khởi đầu phát triển, từ 12 đến 48 tiếng.

Sentence 5:

Now you add it.

Dịch:

Giờ ta tưới nước.

Sentence 6:

16 In Paul’s illustration of the field, growth depends on conscientious planting, regular watering, and God’s blessing.

Dịch:

16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự phát triển tùy thuộc vào việc cố gắng trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.

Sentence 7:

Because overirrigation adds too much salt to the soil.

Dịch:

Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối.

Sentence 8:

The seeds also required water, such as Apollos supplied.

Dịch:
Hột giống cần được tưới nước giống như thể A-bô-lô vừa mới sử dụng.
Sentence 9:
 After planting seeds of truth in receptive hearts, they return and water these.
Dịch:
Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy
Sentence 10:
Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and daily watered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown man’s garden and orchard, and tell their story faintly lớn the lone wanderer a half- century after they had grown up and died — blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring.
Dịch:
Little vừa mới sử dụng các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị sang chảnh kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ nguồn chính nó giống như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và tăng trưởng vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã to lên và qua đời – nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên.
Sentence 11:

Well, their wash water is getting reused lớn flush toilets, cool mechanical systems, water the landscape.

Dịch:

À, nước đi vệ sinh sẽ được tái dùng trong toilet, sử dụng mát những nền móng cơ khí, tưới nước cho đất.

Sentence 12:

And maybe the watering can there.

Dịch:
Và đủ nội lực là cái tưới nước này.
Sentence 13:

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, health, irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

Dịch:
Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, nền tảng tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.
Sentence 14:

5 When we see plants that we have watered and cultivated flourish, it brings us joy.

Dịch:
5 Khi ngắm Nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc khởi đầu trổ bông, lòng chúng ta vui sử dụng sao!
Sentence 15:
That is happening because Jehovah’s Witnesses plant and water, and ‘God keeps making it grow.’
Dịch:
Sở dĩ được như vậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng và tưới nước, còn ‘Đức Chúa Trời sử dụng cho to lên’.
Sentence 16:
Can you water my bonsai plant?
Dịch:
Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?
Sentence 16:
It’s incredibly powerful, and it has this dynamic where you have lớn return at a certain time lớn water your giả mạo crops, or they wilt.
Dịch:

Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực này kênh bạn phải trở về vào thời điểm nhất định để tưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.

Sentence 17:

7 to obtain a good harvest, farmers also need lớn water their crops.

Dịch:
7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây.
Sentence 18:
Generally, they are part of an irrigation system for fields or plantations.
Dịch:
Nói chung, các loại nước và suối là một phần của hệ thống tưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền.
Sentence 18:

I’ll come back and water you.

Dịch:

Em sẽ quay lại tưới nước cho.

Sentence 19:

A gardener prepares the soil, waters and feeds the plant, and provides protection from pests and weeds.

Dịch:
Người sử dụng vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại.
Sentence 20:
He says: “In my village, we had lớn sprinkle the ground with water after sowing seeds.
Dịch:
Anh nói: “Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt.
Sentence 21:
Just as the farmer must continue watering until God makes the seed grow, so it is with the work of making disciples.
Dịch:
Công việc này tương tự giống như việc người nông dân kiên trì tưới nước cho đến khi Đức Chúa Trời sử dụng hạt giống nảy mầm và lớn lên.
Sentence 22:
Let us examine how parents can train, spiritually water, protect, and lovingly discipline their children in such a way that they come to find real pleasure in them.
Dịch:
Chúng ta hãy nhìn thấy xét hướng dẫn mà các bậc cha mẹ đủ nội lực coaching, tưới nước về mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vui like thật sự nơi chúng.
Sentence 23:

Furthermore, the worship of the sacred ceiba tree was replaced with the veneration of the cross, which the people still water as if it were a living tree.

Dịch:

Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, và người xem luôn luôn tưới nước cho thập tự giá giống như một cây thật.

Vai trò của tiếng anh trong công việc

Kỹ năng giao tiếp là gì? Tầm quan trọng của giao tiếp trong cuộc sống
Vai trò của tiếng anh trong công việc (nguồn: Internet)

Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất:

Dù đứng thứ hai về lượng người sử dụng sau tiếng Trung Quốc, Anh ngữ vẫn là thứ tiếng chúng ta có thể dùng trên diện rộng nhất, tại nhiều quốc gia nhất. Ngoài nước Anh, có 60 trên tổng số 196 quốc gia xem tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.

Tiếng Anh mở ra nhiều cơ hội:

Trước hết là cơ hội về việc làm, Hướng dẫn tạo CV tiếng anh ghi điểm trước mặt nhà tuyển dụng sẽ giúp bạn có một lợi thế nhất định trước nơi mà bạn muốn làm.

khả năng tiếng Anh giúp bạn giao tiếp với nhiều người đến từ khá nhiều vùng đất khác nhau và sẽ hữu ích cho bạn vào một ngày nào đó khi cần xin việc. Khi đi du lịch, ta sẽ không cần lo lắng khi bị lạc đường ở một đất nước xa lạ, tin tưởng khi gọi món ăn và có thể trò chuyện với người dân bản xứ về cuộc sống của họ.

Với tiếng Anh, bạn có thêm nhiều giải pháp lựa chọn để thực hiện việc trong những ngành bắt buộc nhân viên phải thành thạo thứ ngôn ngữ này như hàng không, du lịch, phim ảnh…

Tiếng Anh giúp bạn hấp dẫn hơn trong mắt nhà tuyển dụng:

Biết thêm một thứ ngoại ngữ là bằng chứng chứng minh sức mạnh trí tuệ của một ứng viên. Nó cho nhà tuyển dụng thấy rằng bạn đã đầu tư bao nhiêu thời gian, công sức vào việc làm chủ một thứ ngôn ngữ mới.

Đối diện với một ứng viên tiềm năng giỏi tiếng Anh, những nhà tuyển dụng sẽ nghĩ ngay đến phương án sẽ sử dụng năng lực ấy vào các việc gì. những hoạt động của doanh nghiệp liên quan đến nhân tố nước ngoài, quốc tế sẽ thực sự có thể sẽ được dành cho người nào giỏi ngoại ngữ.

10 lý do cần học tiếng Anh
Ghi điểm tuyển dụng với khả năng tiếng anh (Nguồn: Internet)

Nhờ tiếng Anh, bạn có thể tiếp cận các trường đại học hàng đầu:

Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở cấp độ ĐH. Từ Anh đến Mỹ, những trường đại học hàng đầu đều yêu cầu vốn tiếng Anh trôi chảy. Do đó, nếu dự định của bạn là đi du học, tiếng Anh là thứ đầu tiên cần nghĩ đến.

Tiếng Anh giúp bạn tiếp cận những tác phẩm vĩ đại của thế giới:

Với vốn tiếng Anh nhất định, bạn có thể thưởng thức những ấn phẩm văn học từ những nhà văn nổi tiếng. Đọc bản gốc tiểu thuyết Đồi gió hú của Emily Bronte, những tác phẩm của George Orwell hay Jane Eyre, Kiêu hãnh và Định kiến của Jane Austen… Sẽ mang lại cho bạn các cảm nhận chân thực mà người dịch không khi nào chuyển tải hết được.

Tiếng Anh có bộ chữ cái đơn giản và thịnh hành nhất:

Tiếng Anh sở hữu bộ chữ cái Latinh nhiều người biết đến, tương đồng với nhiều ngôn ngữ trên thế giới. Do đó, so với tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ảrập hay Thái Lan, tiếng Anh vẫn được xem là dễ hơn.

không chỉ có vậy, tiếng Anh cũng có các thành tố giản đơn nhất định, ví dụ đại từ nhân xưng chỉ cần một từ duy nhất “I” cho ngôi đầu tiên và “you” cho ngôi thứ hai, bất luận trong những tình huống lịch sự hay suồng sã, không phức tạp như tiếng Pháp hay tiếng Việt.

Tiếng Anh cho bạn kiến thức phong phú:

55% website trên thế giới viết bằng tiếng Anh, nhiều hơn tất cả những thứ tiếng khác cộng lại, bỏ xa thứ ngôn ngữ được dùng nhiều thứ hai là tiếng Nga với 6% website. Bạn có thể tìm bất kỳ thông tin gì cần biết bằng cách gõ từ khóa bằng tiếng Anh. 

Nguồn: Tổng hợp
>>> Xem thêm: Top các mẫu CV tiếng anh sáng tạo và chuyên nghiệp
Phiên dịch tiếng anh là gì? Và những điều thú vị về ngành phiên dịch
Tags: chăm sóc cây tiếng anh là gìlàm vườn tiếng anhnhổ cỏ tiếng anh là gìtrồng cây tiếng anh là gìtrồng rau tiếng anh là gìtưới cây in englishtưới cây là gìtưới cây tiếng anh là gìtươi không cần tưới tiếng anh
Bài Viết Trước

Tổng hợp 7 Cách trả lời phỏng vấn thông minh “ăn điểm” nhà tuyển dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Http status code là gì? tìm hiểu thêm về http status code

Bài Viết Tiếp Theo
Http status code là gì? tìm hiểu thêm về http status code

Http status code là gì? tìm hiểu thêm về http status code

Blog Chia Sẻ Kiến Thức Về Tuyển Dụng & Tìm Việc Làm, cung cấp cho các ứng viên kinh nghiệm & thông tin cần thiết để tìm việc hiệu quả. Cung cấp cho các nhà tuyển dụng những kiến thức hữu ích để tìm được ứng viên phù hợp.

Các chuyên mục

  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác

Website thuộc sở hữu & chịu trách nhiệm nội dung bởi Công Ty Cổ Phần Công Nghệ CV.com.vn

Theo dõi TopViec.Vn

Facebook
Youtube
Twitter
Instagram

Các liên kết

  • Học nghề Content
  • Mua bán Bất Động Sản
  • Trang chủ
  • Top Việc Làm
  • Top CV
  • Top Doanh Nghiệp
  • Tuyển Dụng
  • Chủ Đề Khác
    • Kỹ Năng Văn Phòng
    • Kinh Nghiệm Tìm Việc

Blog Chia Sẻ Kiến Thức Về Tuyển Dụng & Tìm Việc Làm, cung cấp cho các ứng viên kinh nghiệm & thông tin cần thiết để tìm việc hiệu quả. Cung cấp cho các nhà tuyển dụng những kiến thức hữu ích để tìm được ứng viên phù hợp.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In